Danh sách cán bộ, công chức
Số |
Họ và Tên |
Chức vụ |
Mã thẻ |
|
I |
Cán bộ |
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Diễm Thuý |
Bí thư – Chủ tịch UBND |
T50-01.002-001 |
|
2 |
Mai Thanh Ngân |
Phó Bí thư – Chủ tịch HĐND |
T50-01.003-002 |
|
3 |
Nguyễn Hải Đăng |
Phó Bí thư Đảng ủy |
T50-01.003-003 |
|
4 |
Trần Thị Thu Hằng |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
T50-01.003-004 |
|
5 |
Huỳnh Thành Phương |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
T50-01.003-005 |
|
6 |
Nguyễn Phước Trung |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
T50-01.003-006 |
|
7 |
Trần Hữu Dân |
Chủ tịch Hội Nông dân |
T50-01.003-007 |
|
8 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
T50-01.003-008 |
|
9 |
Nguyễn Phước Duyên |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
T50-01.003-009 |
|
10 |
Nguyễn Hải Yến |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
T50-01.003-010 |
|
II |
Công chức |
|
|
|
11 |
Trần Thị Kiều Oanh |
Văn phòng – thống kê |
T50-01.003-011 |
|
12 |
Đỗ Đức Trí |
Văn phòng – thống kê |
T50-01.003-012 |
|
13 |
Lê Thị Giáng Kiều |
Tư pháp – hộ tịch |
T50-01.003-013 |
|
14 |
Phạm Thanh Liêm |
Tư pháp – hộ tịch |
T50-01.003-014 |
|
15 |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
Văn hóa – xã hội |
T50-01.003-015 |
|
16 |
Thái Thị Thanh Thảo |
Văn hóa – xã hội |
T50-01.003-016 |
|
17 |
Diên Thị Mỹ Dung |
Địa chính - xây dựng - Đô thị và môi trường |
T50-01.003-017 |
|
18 |
Lê Đăng Khoa |
Địa chính - xây dựng - Đô thị và môi trường |
T50-01.003-018 |
|
19 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Tài chính – kế toán |
T50-01.003-019 |
|
20 |
Trần Thị Kim Duyên |
Tài chính – kế toán |
T50-01.003-020 |
|
21 |
Trần Thanh Hải |
Chỉ huy trưởng Quân sự |
T50-01.003-021 |
|
III |
Không chuyên trách |
|
|
|
22 |
Nguyễn Thành Lấy |
Phụ trách Công tác Xây dựng đảng |
T50-022 |
|
23 |
Nguyễn Hoàng Cương |
Phụ trách Văn phòng Đảng ủy |
T50-023 |
|
24 |
Đào Trần Kỳ Quan |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
T50-024 |
|
25 |
Huỳnh Hồng Hạnh |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
T50-025 |
|
26 |
Nguyễn Ngọc Huân |
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
T50-026 |
|
27 |
Trần Ngọc Bích |
Phụ trách Xóa đói giảm nghèo, Gia đình và trẻ em |
T50-027 |
|
28 |
Nguyễn Ngọc Thanh |
Phụ trách Xóa đói giảm nghèo, Gia đình và trẻ em |
T50-028 |
|
29 |
Phạm Thanh Lâm |
Phụ trách Đài truyền thanh, Quản lý nhà văn hóa |
T50-029 |
|
30 |
Lê Thị Huyền Trang |
Thủ quỹ - Văn thư - Lưu trữ |
T50-030 |
|
31 |
Phạm Quang Huy |
Phụ trách Kinh tế - Kế hoạch |
T50-031 |
|
32 |
Nguyễn Anh Duy |
Phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự |
T50-032 |
|
33 |
Nguyễn Phước Doãn |
Phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự |
T50-033 |